PHP
PHP

Trang chủ

Tìm hiểu về hàm IntlChar::charName() trong PHP

PHP, viết tắt của Hypertext Preprocessor, là ngôn ngữ lập trình script phía máy chủ được thiết kế đặc biệt cho phát triển web. Điểm nổi bật của PHP so với các ngôn ngữ khác là khả năng tương thích với nhiều loại cơ sở dữ liệu và chạy mượt mà trên các máy chủ web. Tại Vietnix, chúng tôi không chỉ giới thiệu những khái niệm cơ bản về PHP mà còn cung cấp các ví dụ thực tế giúp bạn dễ dàng hiểu và áp dụng PHP vào việc phát triển website. Bên cạnh đó, Vietnix cũng thường xuyên cập nhật các bài viết mới về tính năng, mẹo và thủ thuật lập trình, giúp bạn giải quyết các thách thức phức tạp, từ đó không ngừng nâng cao và hoàn thiện kỹ năng lập trình của mình.
html
CSS
javascript
sql
python
php
c
c++
bootstrap
react
mysql
reactjs
vuejs
Javascript Tutorials
01/07/2024
4 phút đọc
Theo dõi Vietnix trên

Tìm hiểu về hàm IntlChar::charName() trong PHP

Hàm IntlChar::charName() trong PHP là một phần quan trọng của thư viện Intl (Internationalization) được tích hợp sẵn trong ngôn ngữ lập trình này. Chức năng chính của hàm này là trả về tên chuỗi đại diện cho một ký tự Unicode cụ thể. Hàm IntlChar::charName() rất hữu ích khi cần xác định một ký tự Unicode và muốn biết tên chính xác của nó theo chuẩn Unicode. Hãy cùng Vietnix tim hiểu thêm về IntlChar::charName() trong PHP qua bài viết dưới đây.

Hàm IntlChar::charName() là gì?

Hàm IntlChar::charName() trong PHP là hàm tích hợp sẵn và được sử dụng để lấy tên của loại ký tự Unicode. Hàm này hữu ích khi bạn biết mô tả chi tiết của một ký tự Unicode. Điều này có thể hữu ích trong việc hiển thị, xử lý và biên dịch văn bản đa ngôn ngữ và đa quốc gia. Hàm IntlChar::charName() giúp thực hiện việc này một cách thuận tiện và linh hoạt, làm cho quá trình xử lý và hiển thị văn bản theo tiêu chuẩn quốc tế trở nên dễ dàng hơn trong các ứng dụng PHP.

Hàm IntlChar::charName() được sử dụng để lấy tên của loại ký tự Unicode
Hàm IntlChar::charName() được sử dụng để lấy tên của loại ký tự Unicode
Cú phápstring IntlChar::charName($codepoint [, $nameChoice = IntlChar::UNICODE_CHAR_NAME])
Tham sốHàm này chấp nhận hai tham số mô tả như bên dưới:
$codepoint – Tham số này là một giá trị ký tự hoặc số nguyên, được mã hóa dưới dạng chuỗi UTF-8.
$nameChoice – Tham số $nameChoice thỏa mãn một trong các điều kiện không đổi sau:
– IntlChar::UNICODE_CHAR_NAME (mặc định)
– IntlChar::CHAR_NAME_ALIAS
– IntlChar::CHAR_NAME_CHOICE_COUNT
– IntlChar::UNICODE_10_CHAR_NAME
– IntlChar::EXTENDED_CHAR_NAME
Giá trị trả vềHàm này trả về tên tương ứng của dữ liệu input. Nếu không có tên ký tự thì trả về chuỗi trống hoặc có thể là “false”.
Hàm IntlChar::charName() trong PHP

Lưu ý

Tên ký tự kết quả là tên hiện đại có phiên bản Unicode 1.0 và tên chứa các ký tự “bất biến” AZ, 0-9, ” “, ‘-‘ và phụ thuộc vào tham số $nameChoice của nó .

Để sử dụng hàm này, bạn cần cài đặt và kích hoạt phần mở rộng intl trong cấu hình PHP của mình.

Mọi người cũng xem:

Ví dụ minh hoạ hàm IntlChar::charName() trong PHP

<?php
// PHP code to illustrate
// IntlChar::charName ()function

// Input asterisk symbol of codepoint value 
// with constraint UNICODE_CHAR_NAME 
var_dump(IntlChar::charName("*"));
var_dump(IntlChar::charName("*", IntlChar::UNICODE_CHAR_NAME));

// Input start bracket symbol of codepoint value 
// with constraint UNICODE_10_CHAR_NAME 
var_dump(IntlChar::charName("("));
var_dump(IntlChar::charName("(", IntlChar::UNICODE_10_CHAR_NAME));

// Input ampersand symbol of codepoint value 
// with constraint EXTENDED_CHAR_NAME
var_dump(IntlChar::charName("&"));
var_dump(IntlChar::charName("&", IntlChar::EXTENDED_CHAR_NAME));

// Input ^ symbol of codepoint value 
// with constraint CHAR_NAME_ALIAS
var_dump(IntlChar::charName("^"));
var_dump(IntlChar::charName("^", IntlChar::CHAR_NAME_ALIAS ));

// Input tilde symbol of codepoint value 
//and with constraint CHAR_NAME_CHOICE_COUNT
var_dump(IntlChar::charName("`"));
var_dump(IntlChar::charName("`", IntlChar::CHAR_NAME_CHOICE_COUNT));

// Input space of codepoint value
var_dump(IntlChar::charName(" "));

// Input space in codepoint value with 
// UNICODE_CHAR_NAME condition
var_dump(IntlChar::charName(" ", IntlChar::UNICODE_CHAR_NAME));

// Input Alphabet both Capital and Small character
// condition EXTENDED_CHAR_NAME
// and UNICODE_10_CHAR_NAME
var_dump(IntlChar::charName("R"));
var_dump(IntlChar::charName("r"));
var_dump(IntlChar::charName("R", IntlChar::EXTENDED_CHAR_NAME));

// Input int codepoint value
var_dump(IntlChar::charName("10"));
var_dump(IntlChar::charName("7"));

// Input Null codepoint value
var_dump(IntlChar::charName("\u{0000}"));

?>

Output như sau:

string(8) "ASTERISK" 
string(8) "ASTERISK" 

string(16) "LEFT PARENTHESIS" 
string(0) "" 

string(9) "AMPERSAND" 
string(9) "AMPERSAND" 

string(17) "CIRCUMFLEX ACCENT" 
string(0) "" 

string(12) "GRAVE ACCENT" 
NULL 

string(5) "SPACE" 
string(5) "SPACE" 

string(22) "LATIN CAPITAL LETTER R" 
string(20) "LATIN SMALL LETTER R" 
string(22) "LATIN CAPITAL LETTER R" 

NULL 
string(11) "DIGIT SEVEN" 

string(0) "" 

Ví dụ 2:

<?php

// PHP code to illustrate
// IntlChar::charName() function

// Declare an array $arr
$arr = array("G", ".", "8", "/", "000", "\t");

// Loop run for every array element
foreach ($arr as $val){
	
	// Check each element as code point data
	var_dump(IntlChar::charName($val));
}
?>

Output như sau:

string(22) "LATIN CAPITAL LETTER G" 
string(9) "FULL STOP" 
string(11) "DIGIT EIGHT" 
string(7) "SOLIDUS" 
NULL 
string(0) "" 

Lời kết

Vietnix hy vọng nội dung bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về hàm IntlChar::charName() trong PHP. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài viết khác tại vietnix.vn để hiểu hơn về lập trình, chúc bạn thành công!

Cao Lê Viết Tiến

PHP Leader
tại
Vietnix

Kết nối với mình qua

Icon Quote
Icon Quote

Học lập trình online cùng vietnix

Học lập trình online cùng Vietnix

PHPXem thêmThu gọn