Trong lập trình web, PHP là một ngôn ngữ mạnh mẽ và linh hoạt, không chỉ giúp xây dựng các trang web động mà còn hỗ trợ nhiều chức năng toán học thông qua các hàm tích hợp sẵn. Các hàm toán học trong PHP không chỉ đơn thuần là công cụ tính toán cơ bản, mà còn mang lại khả năng xử lý số liệu phức tạp và thực hiện các phép toán cao cấp. Hãy cùng Vietnix tham khảo thêm về chủ đề các hàm toán học trong PHP qua bài viết dưới đây.
Hàm toán dùng trong lập trình là gì?
Các hàm toán học trong PHP được sử dụng để xử lý các phép toán trong các kiểu số nguyên (integer) và kiểu số thực (float) ở cả đại số và hình không gian. Các hàm toán học này là một phần của lõi ngôn ngữ lập trình PHP.
Từ việc đơn giản như làm tròn số đến việc tính logarithm hay căn bậc hai, PHP cung cấp một loạt các hàm để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các lập trình viên. Nhờ các hàm toán học này, người lập trình có thể thực hiện các phép toán phức tạp một cách hiệu quả, đồng thời tối ưu hóa quá trình xử lý dữ liệu số liệu trong ứng dụng web.
Mọi người cũng đọc:
Ví dụ
<?php
echo decbin(12);
?>
Output như sau: 1100
Danh sách các hàm toán học trong PHP
Hàm toán học | Mô tả |
abs() | Trả về giá trị tuyệt đối (dương) của một số. |
acos() | Tìm cung cosin của một số theo radian. |
acosh() | Tìm cosin hyperbol nghịch đảo của một số được truyền cho nó làm đối số. |
asin() | Tìm cung sin của một số theo radian. |
asinh() | Tìm sin hyperbol nghịch đảo của một số được truyền cho nó làm đối số. |
atan2() | Tính cung tiếp tuyến của hai biến x và y được truyền cho nó làm đối số. |
atan() | Trả về tang của một đối số được truyền cho nó có giá trị số nằm trong khoảng -Pi/2 đến Pi/2 radian. |
atanh() | Trả về tan của một số được truyền cho nó dưới dạng đối số. |
base_convert() | Chuyển đổi một số đã cho trong một cơ số tùy ý thành một cơ số mong muốn. |
bindec() | Trả về số thập phân tương đương với số nhị phân |
ceil() | Điều này được sử dụng để làm tròn một số đến số nguyên lớn hơn gần nhất. |
cos() | Tìm cosin của một số. |
cosh() | Tìm sin hyperbol của một góc. |
decbin() | Trả về một chuỗi chứa biểu diễn nhị phân của đối số số thập phân đã cho. |
dechex() | Chuyển đổi một số thập phân đã cho thành số thập lục phân tương đương. |
deccot() | Trả về số bát phân tương đương với số thập phân. |
deg2rad() | Chuyển đổi từ độ sang radian, đây là lúc phương thức deg2rad() hỗ trợ. |
exp() | Tính e lũy thừa của đối số đã cho. |
expm1() | Tính e lũy thừa của đối số đã cho trừ đi một. |
fmod() | Tính Modulo của bất kỳ phép chia nào |
hexdec() | Chuyển đổi số thập lục phân thành số thập phân |
hypot() | Trả về căn bậc hai của tổng bình phương của các đối số đã truyền |
intdiv() | Trả về thương số nguyên của phép chia của số bị chia và số chia đã cho. |
is_finite() | Kiểm tra xem giá trị đầu vào đã cho có hữu hạn hay không. |
is_infinite() | Lấy một tham số duy nhất là một float cần được kiểm tra. |
is_nan() | Kiểm tra xem một giá trị có phải là ‘không phải là số’ hay không. |
log10 () | Tính logarit cơ số 10 của một số |
log() | Tính logarit cơ số 10 của một số |
max() | Trả về giá trị lớn nhất trong một mảng. |
min() | Trả về giá trị thấp nhất trong một mảng. |
mt_rand() | Tạo một số nguyên ngẫu nhiên giữa giá trị tối thiểu và tối đa được chỉ định |
octdec() | Tính số thập phân tương đương của số bát phân. |
pi() | Trả về giá trị của π. |
pow() | Nó được sử dụng với một số được nâng lên bất kỳ giá trị nào. |
rad2deg() | Biểu thị một góc bằng Radian. |
rand() | Tạo một số nguyên ngẫu nhiên. |
round() | Làm tròng một số chỉ định. |
sin() | Tìm giá trị sin của một số. |
sinh() | Tìm sin hyperbol của một góc. |
sqrt() | Tính căn bậc hai của một số. |
srand() | Tạo trình tạo số ngẫu nhiên rand(). |
tan() | Tìm tang của tham số đối số. |
tanh() | Tìm tang hyperbol của một góc được truyền cho nó dưới dạng tham số. |
Lời kết
Vietnix hy vọng nội dung bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về các hàm toán học trong PHP. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài viết khác tại vietnix.vn để hiểu hơn về lập trình, chúc bạn thành công!