Hàm xử lý calendar trong PHP cung cấp các tính năng mạnh mẽ để làm việc với ngày tháng và lịch. Cho phép bạn thực hiện các phép toán như tạo lịch, tính toán khoảng cách thời gian, kiểm tra tính hợp lệ của ngày, và nhiều tính năng khác liên quan đến thời gian. Việc sử dụng hàm calendar giúp các nhà phát triển tạo ra ứng dụng có tính toán thời gian chính xác và linh hoạt, phù hợp với nhu cầu cụ thể của dự án. Hãy cùng Vietnix tham khảo thêm về chủ đề các hàm xử lý Calendar trong PHP qua bài viết sau đây.
Hàm xử lý lịch của PHP là gì?
Phần mở rộng lịch (calendar extension) chứa một loạt các hàm để biểu thị ngày theo lịch sang một định dạng khác. Ngày tiêu chuẩn dựa trên Julian Day Count. Ngày bắt đầu từ 1 tháng 1 năm 4713 trước Công nguyên được gọi là Julian Day Count. Đầu tiên, ngày được chuyển đổi thành Julian Day Count và sau đó được chuyển đổi thành hệ thống lịch.
Bạn có thể xem ví dụ sau:
<?php
// PHP program to demonstrate the
// use of jdtofrench() function
// converts date to julian integer
$jd = frenchtojd(1, 7, 13);
// prints the julian day integer
echo "The julian day integer is ", $jd, "\n";
// converts the Julian day to French date
$date = jdtofrench($jd);
// prints the date
echo "The french date initially taken was ", ($date), "\n";
?>
Output như sau:
The julian day integer is 2380229
The french date initially taken was 1/7/13
Mọi người cũng xem:
Bảng các hàm xử lý calendar trong PHP
Hàm về lịch trong PHP | Mô tả |
cal_days_in_month() | Trả về số ngày trong một tháng cho một năm cụ thể. |
cal_from_jd() | Trả về mảng chứa thông tin về lịch của lịch đã chỉ định. |
cal_info() | Trả về thông tin về một lịch cụ thể. |
cal_to_jd() | Chuyển đổi một ngày cụ thể thành Julian Day Count. |
easter_date() | Trả về ngày lễ Phục sinh trong năm được thông qua dưới dạng đối số. |
easter_days() | Trả về số ngày sau ngày 21 tháng 3, mà Ngày lễ Phục sinh trong năm đã cho |
frenchtojd() | Chuyển đổi ngày trong lịch cộng hòa Pháp và chuyển đổi nó thành số Julian Day count. |
gregoriantojd() | Chuyển đổi ngày Gregorian thành Julian Day count. |
jddayofweek() | Trả về ngày đã cho trong tuần của số nguyên Julian được truyền vào đối số. |
jdmonthname() | Trả về tên tháng của số ngày Julian Day được chuyển làm đối số. |
jdtofrench() | Chuyển đổi một Số nguyên Julian Day thành một ngày kiểu Pháp. |
jdtogregorian() | Chuyển đổi một Số nguyên Julian Day thành một ngày kiểu Gregorian. |
jdtojulian() | Chuyển đổi số ngày Julian Day thành ngày theo lịch Julian. |
jdtounix() | Chuyển đổi ngày Julian thành Unix Timestamp. |
jewishtojd() | Chuyển đổi Jewish Date thành Julian Day count. |
juliantojd () | Chuyển đổi Julian calendar thành Julian Day count. |
unixtojd() | Chuyển đổi Unix timestamp thành Julian Day count. |
Lời kết
Vietnix hy vọng nội dung bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về hàm xử lý Calendar trong PHP. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài viết khác tại vietnix.vn để hiểu hơn về lập trình, chúc bạn thành công!