PHP
PHP

Trang chủ

Tìm hiểu về hàm IntlChar::charType() trong PHP

PHP, viết tắt của Hypertext Preprocessor, là ngôn ngữ lập trình script phía máy chủ được thiết kế đặc biệt cho phát triển web. Điểm nổi bật của PHP so với các ngôn ngữ khác là khả năng tương thích với nhiều loại cơ sở dữ liệu và chạy mượt mà trên các máy chủ web. Tại Vietnix, chúng tôi không chỉ giới thiệu những khái niệm cơ bản về PHP mà còn cung cấp các ví dụ thực tế giúp bạn dễ dàng hiểu và áp dụng PHP vào việc phát triển website. Bên cạnh đó, Vietnix cũng thường xuyên cập nhật các bài viết mới về tính năng, mẹo và thủ thuật lập trình, giúp bạn giải quyết các thách thức phức tạp, từ đó không ngừng nâng cao và hoàn thiện kỹ năng lập trình của mình.
html
CSS
javascript
sql
python
php
c
c++
bootstrap
react
mysql
reactjs
vuejs
Javascript Tutorials
29/06/2024
4 phút đọc
Theo dõi Vietnix trên

Tìm hiểu về hàm IntlChar::charType() trong PHP

Hàm IntlChar::charType() trong PHP là một phần quan trọng của thư viện Intl dành cho xử lý văn bản quốc tế. Chức năng chính của hàm này là trả về loại ký tự Unicode của một ký tự cụ thể trong chuỗi. Unicode là một bảng mã quốc tế đang được sử dụng rộng rãi để biểu diễn các ký tự từ nhiều ngôn ngữ và văn hóa khác nhau. Hàm IntlChar::charType() trong PHP sẽ giúp phân loại ký tự dựa trên các loại như chữ cái, số, dấu câu, ký tự điều khiển, và nhiều loại khác. Hãy cùng Vietnix tìm hiểu thêm về hàm IntlChar::charType() trong PHP qua bài viết dưới đây.

Hàm IntlChar::charType() là gì?

Hàm IntlChar::charType() là một hàm có sẵn trong PHP, được sử dụng để lấy giá trị danh mục chung cho một điểm mã – code point. Hàm này trả về giá trị danh mục chung cho điểm mã. Với khả năng xử lý Unicode, hàm này mang lại khả năng đa ngôn ngữ và đa văn hóa cho ứng dụng PHP, giúp nhà phát triển hiểu rõ hơn về cấu trúc của các ký tự trong chuỗi văn bản. Điều này làm cho việc xử lý và hiển thị văn bản trở nên linh hoạt và chính xác hơn, đặc biệt là khi làm việc với các ứng dụng đa ngôn ngữ và đa văn hóa.

Hàm IntlChar::charType()được sử dụng để lấy giá trị danh mục chung cho một điểm mã - code point
Hàm IntlChar::charType()được sử dụng để lấy giá trị danh mục chung cho một điểm mã – code point
Cú phápint IntlChar::charType ( $codepoint )
Tham sốHàm này chấp nhận một tham số $codepoint duy nhất là bắt buộc. Giá trị $codepoint là một giá trị hoặc ký tự nguyên, được mã hóa dưới dạng chuỗi UTF-8 .
Giá trị trả vềHàm này trả về nội dung danh mục chung được liệt kê bên dưới:
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_UNASSIGNED
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_GENERAL_OTHER_TYPES
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_UPPERCASE_LETTER
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_LOWERCASE_LETTER
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_TITLECASE_LETTER
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_MODIFIER_LETTER
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_OTHER_LETTER
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_NON_SPACING_MARK
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_ENCLOSING_MARK
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_COMBINING_SPACING_MARK
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_DECIMAL_DIGIT_NUMBER
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_LETTER_NUMBER
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_OTHER_NUMBER
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_SPACE_SEPARATOR
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_LINE_SEPARATOR
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_PARAGRAPH_SEPARATOR
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_CONTROL_CHAR
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_FORMAT_CHAR
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_PRIVATE_USE_CHAR
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_SURROGATE
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_DASH_PUNCTUATION
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_START_PUNCTUATION
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_END_PUNCTUATION
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_CONNECTOR_PUNCTUATION
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_OTHER_PUNCTUATION
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_MATH_SYMBOL
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_CURRENCY_SYMBOL
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_MODIFIER_SYMBOL
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_OTHER_SYMBOL
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_INITIAL_PUNCTUATION
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_FINAL_PUNCTUATION
– IntlChar::CHAR_CATEGORY_CHAR_CATEGORY_COUNT
Hàm IntlChar::charType() trong PHP

Mọi người cũng xem:

Ví dụ minh hoạ hàm IntlChar::charType() trong PHP

<?php 

// PHP code to illustrate IntlChar::charType() 
// function 

// Input data is character type 
var_dump(IntlChar::charType("A") === 
IntlChar::CHAR_CATEGORY_UPPERCASE_LETTER); 

// Input data is character type 
var_dump(IntlChar::charType(".") === 
IntlChar::CHAR_CATEGORY_OTHER_PUNCTUATION); 

// Input data is character type 
var_dump(IntlChar::charType("\t") === 
	IntlChar::CHAR_CATEGORY_CONTROL_CHAR); 

// Input data is unicode character 
var_dump(IntlChar::charType("\u{2603}") === 
	IntlChar::CHAR_CATEGORY_OTHER_SYMBOL); 

// Input data is string type 
var_dump(IntlChar::charType("ABC") === 
IntlChar::CHAR_CATEGORY_OTHER_PUNCTUATION); 

// Input data is character type 
var_dump(IntlChar::charType("\n") === 
	IntlChar::CHAR_CATEGORY_CONTROL_CHAR); 
?> 

Output như sau:

bool(true)
bool(true)
bool(true)
bool(true)
bool(false)
bool(true)
<?php 

// PHP code to illustrate IntlChar::charType() 
// function 

// Input data is character type 
var_dump(IntlChar::charType("A")); 

// Input data is character type 
var_dump(IntlChar::charType(".")); 

// Input data is character type 
var_dump(IntlChar::charType("\t")); 

// Input data is unicode character 
var_dump(IntlChar::charType("\u{2603}")); 

// Input data is string type 
var_dump(IntlChar::charType("ABC")); 

// Input data is character type 
var_dump(IntlChar::charType("\n")); 
?> 

Kết quả trả về như sau:

int(1)
int(23)
int(15)
int(27)
NULL
int(15)

Có thể thấy rằng: hàm IntlChar::charType() hữu ích khi bạn cần xác định kiểu của các ký tự trong văn bản. Điều này có thể hỗ trợ trong việc xử lý và biên dịch văn bản, đặc biệt khi làm việc với các ngôn ngữ và kỹ thuật quốc tế.

Lời kết

Vietnix hy vọng nội dung bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về hàm IntlChar::charType() trong PHP. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài viết khác tại vietnix.vn để hiểu hơn về lập trình PHP, chúc bạn thành công!

Cao Lê Viết Tiến

PHP Leader
tại
Vietnix

Kết nối với mình qua

Icon Quote
Icon Quote

Học lập trình online cùng vietnix

Học lập trình online cùng Vietnix

PHPXem thêmThu gọn