Hàm IntlChar::digit()
trong PHP là một công cụ hữu ích trong lập trình, cho phép bạn chuyển đổi ký tự Unicode thành giá trị số nguyên tương ứng. Hàm này hữu ích khi bạn cần xác định giá trị số tương ứng của một ký tự chữ số, đặc biệt khi xử lý các chuỗi ký tự chữ số trong các hệ thống ký tự khác nhau. Hãy cùng Vietnix tìm hiểu thêm về hàm hàm IntlChar::digit() trong PHP qua bài biết sau.
Hàm IntlChar::digit() là gì?
Hàm IntlChar::digit()
là một hàm tích hợp sẵn trong PHP, được sử dụng để lấy giá trị chữ số thập phân của một code point cho một cơ số nhất định. Hàm này trả về giá trị chữ số thập phân của điểm mã trong cơ số đã chỉ định. Với sự hỗ trợ của thư viện ICU (International Components for Unicode), hàm IntlChar::digit()
không chỉ giúp tăng cường khả năng xử lý chuỗi của PHP mà còn mở rộng khả năng tương tác với các văn bản toàn cầu, giúp lập trình viên xây dựng các ứng dụng quốc tế hóa một cách hiệu quả hơn.
Cú pháp | int IntlChar::digit( $codepoint, $radix) |
Tham số | Hàm này chấp nhận hai tham số được mô tả như sau: – $codepoint – Giá trị của $codepoint là một số nguyên hoặc ký tự, được mã hóa dưới dạng chuỗi UTF-8. – $radix – Đây là tham số tùy chọn. Giá trị mặc định của nó là 10. |
Giá trị trả về | Hàm này trả về số được biểu thị bằng ký tự trong cơ số đã cho hoặc Sai nếu không có giá trị hoặc nếu giá trị vượt quá cơ số. |
Lưu ý: Đối số hàm hợp lệ và không hợp lệ:
- Nếu cả $radix hoặc $digit đều không hợp lệ thì trả về NULL.
- Đối số $radix hợp lệ nếu giá trị của nó nằm giữa $radix >= 2 và $radix <= 36.
- Chữ số hợp lệ nếu giá trị của nó là 0 <= chữ số < cơ số.
- Ký tự có giá trị chữ số thập phân. Các ký tự này thuộc danh mục chung Nd (số chữ số thập phân) và Numeric_Type của số thập phân.
- Ký tự này là chữ cái Latinh viết hoa ở giữa ‘A’ đến ‘Z’. Khi đó giá trị của ký tự là c-‘A’+10.
- Ký tự này là chữ cái Latinh viết thường ở giữa ‘a’ đến ‘z’. Khi đó giá trị của ký tự là ch-‘a’+10.
- Các chữ cái Latinh từ cả phạm vi ASCII (0061..007A, 0041..005A) cũng như từ phạm vi ASCII có độ rộng đầy đủ (FF41..FF5A, FF21..FF3A) đều được nhận dạng.
Mọi người cũng xem:
Ví dụ minh hoạ hàm IntlChar::digit() trong PHP
<?php
// PHP code to illustrate IntlChar::digit()
// function
// Input data is single digit
var_dump(IntlChar::digit("6"));
// Input data is single digit
var_dump(IntlChar::digit("3"));
// Input data is character type
var_dump(IntlChar::digit("A"));
// // Input data is character type with base
var_dump(IntlChar::digit("P", 16));
// // Input data is character type with base
var_dump(IntlChar::digit("9", 2));
?>
Output như sau:
int(6)
int(3)
bool(false)
bool(false)
bool(false)
<?php
// PHP code to illustrate IntlChar::digit()
// Declare an array $arr
$arr = array("G", "GeeksforGeeks", "^", "1001", "6", "\n",
"\n\n", "\t");
// Loop run for every array element
foreach ($arr as $val){
// Check each element as code point data
var_dump(IntlChar::digit($val));
}
?>
Kết quả như sau:
bool(false)
NULL
bool(false)
NULL
int(6)
bool(false)
NULL
bool(false)
Lời kết
Vietnix hy vọng nội dung bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về hàm IntlChar::digit()
trong PHP và cách sử dụng hàm qua các ví dụ trong PHP. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài viết khác tại vietnix.vn để hiểu hơn về lập trình PHP, chúc bạn thành công!