NỘI DUNG

Hosting tốc độ cao Vietnix - tốc độ tải trang trung bình dưới 1 giây
VPS siêu tốc Vietnix - trải nghiệm mượt mà, ổn định
23/08/2024
Lượt xem

Emacs Cheat Sheet – 23 bảng hệ thống phím tắt hữu ích cho trình soạn thảo văn bản

23/08/2024
22 phút đọc
Lượt xem

Đánh giá

5/5 - (1 bình chọn)

Emacs là một trình soạn thảo văn bản đa năng, có khả năng mở rộng và tùy biến cao với nhiều tính năng hữu ích và phù hợp nhiều hệ điều hành. Trong bài viết này, Vietnix sẽ giới thiệu 23 hệ thống bảng phím tắt Emacs Cheat Sheet hữu ích, giúp bạn sử dụng trình soạn thảo hiệu quả hơn.

Bảng 1: Getting Started – 2 phím tắt thoát trình soạn thảo văn bản

Cách mở emacs: Gõ emacs vào terminal.

Phím tắtMô tả
CTRL + ZTạm dừng Emacs
CTRL + X + CTRL + CThoát khỏi Emacs hoàn toàn

Bảng 2: Navigation – 17 phím tắt điều hướng, di chuyển

Tính năng chính của hệ thống bảng phím tắt Navigation: Di chuyển con trỏ trong văn bản, mở file và chuyển đổi giữa các tab.

Phím tắtMô tả
CTRL + FDi chuyển tới một ký tự tiếp theo
CTRL + BDi chuyển lùi lại một ký tự
ALT + FDi chuyển tới một từ tiếp theo
ALT + BDi chuyển lùi lại một từ
CTRL + NDi chuyển xuống dòng tiếp theo
CTRL + PDi chuyển lên dòng trước đó
CTRL + ADi chuyển về đầu dòng
CTRL + EDi chuyển đến cuối dòng
ALT + ADi chuyển đến đầu câu
ALT + EDi chuyển đến cuối câu
ALT + {Di chuyển đến đầu đoạn
ALT + }Di chuyển đến cuối đoạn
ALT + <Di chuyển đến đầu văn bản
ALT + >Di chuyển đến cuối văn bản
ALT + NDi chuyển tới lệnh kế tiếp trong lịch sử lệnh
ALT + PDi chuyển lùi tới lệnh trước đó trong lịch sử lệnh
CTRL + LĐưa con trỏ về giữa màn hình

Bảng 3: Case Conversion – 6 phím tắt chuyển đổi hình dạng chữ

Tính năng chính của hệ thống bảng phím tắt Case Conversion: Chuyển đổi chữ hoa và chữ thường với nhiều kiểu khác nhau trên văn bản.

Phím tắtMô tả
ALT + LChuyển đổi 1 từ thành chữ thường
ALT + UChuyển đổi 1 từ thành chữ hoa
ALT + CViết hoa 1 từ
CTRL + X + CTRL + L hoặc ALT + X downcase-regionChuyển đổi vùng văn bản được chọn thành chữ thường
CTRL + X + CTRL + U hoặc ALT + X upcase-regionChuyển đổi vùng văn bản được chọn thành chữ hoa
ALT + X capitalize-regionViết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong vùng văn bản được chọn

Bảng 4: File Handling – 10 phím tắt xử lý, quản lý file

Tính năng chính của hệ thống bảng phím tắt File Handling: Cung cấp các thao tác lệnh xử lý và quản lý file.

Phím tắtMô tả
CTRL + X + CTRL + FMở file
CTRL + X + CTRL + SLưu buffer hiện tại
CTRL + X + SLưu tất cả các buffer
CTRL+X + IChèn file vào buffer hiện tại
CTRL + X + CTRL + WGhi buffer hiện tại vào 1 file khác 
CTRL + X + CTRL + VMở file khác trong buffer hiện tại
CTRL + X + CTRL + QChuyển đổi chế độ chỉ đọc (read-only) cho buffer hiện tại
CTRL + X + CTRL + RĐổi tên file
CTRL + X + CTRL + DXoá file
CTRL + X + CTRL + AChỉnh sửa file với quyền root

Bảng 5: Formatting – 15 phím tắt định dạng văn bản

Tính năng chính hệ thống bảng phím tắt Formatting: Định dạng văn bản (căn lề, thêm khoảng trắng, căn chỉnh dòng,…)

Phím tắtMô tả
TABThụt đầu dòng hiện tại
CTRL + ALT + \Thụt lề vùng văn bản đã chọn, căn chỉnh cho ngay ngắn
CTRL + ALT + QĐịnh dạng lại đoạn văn bản hiện tại
CTRL + X + TABThụt lề vùng văn bản đã chọn với số khoảng trắng cụ thể
ALT + ;Thêm hoặc bỏ comment cho dòng hiện tại hoặc vùng văn bản được chọn
CTRL + OChèn thêm 1 dòng mới sau dòng hiện tại
CTRL + ALT + OTách dòng hiện tại tại vị trí con trỏ và chuyển phần còn lại xuống dòng mới
CTRL + X + CTRL + OXóa các dòng trống xung quanh con trỏ, để lại 1 dòng trống
ALT + ^Nối dòng hiện tại với dòng phía trên bằng cách xóa khoảng trắng ở đầu dòng hiện tại
ALT + \Xóa tất cả khoảng trắng xung quanh con trỏ
ALT + SPACEThêm một khoảng trắng tại vị trí con trỏ
ALT + QCăn chỉnh đoạn văn bản tại vị trí con trỏ
CTRL + X + FThiết lập độ rộng của dòng (fill column) với giá trị cụ thể
CTRL + X + .Thiết lập prefix cho mỗi dòng bắt đầu vị trí con trỏ
ALT + OMở dòng mới dưới dòng hiện tại, giữ nguyên thụt đầu dòng

Bảng 6: Getting Help – 24 phím tắt tìm kiếm, truy cập tài liệu

Tính năng chính của hệ thống bảng phím tắt Getting Help: Cung cấp nhiều cách truy cập tài liệu hướng dẫn và tìm kiếm sự trợ giúp.

Phím tắtMô tả
CTRL + H + TMở hướng dẫn sử dụng Emacs
CTRL + H + KMô tả chức năng của 1 tổ hợp phím 
CTRL + H + FHiển thị thông tin về 1 hàm (function) cụ thể
CTRL + H + VHiển thị thông tin về 1 biến (variable) cụ thể
CTRL + H + WHiển thị các phím tắt cho một lệnh cụ thể
CTRL + H + BHiển thị tất cả các phím tắt đang hoạt động
CTRL + H + AHiển thị các lệnh khớp với 1 chuỗi
CTRL + H + MHiển thị thông tin cụ thể về chế độ (mode) hiện tại
CTRL + H + CTRL + FMở trình duyệt file tích hợp của Emacs
CTRL + H + CTRL + AHiển thị các command-line arguments (tham số dòng lệnh) của Emacs
CTRL + H + CTRL + CHiển thị thông tin về điều khoản sao chép của Emacs
CTRL + H + CTRL + DHiển thị thông tin chi tiết về bản phân phối GNU Emacs
CTRL + H + CTRL + MHiển thị tài liệu hướng dẫn GNU Emacs ở định dạng Info
CTRL + H + CTRL + PHiển thị thông tin về package system của Emacs
nDi chuyển đến trang hoặc mục tiếp theo trong buffer trợ giúp
pDi chuyển đến trang hoặc mục trước đó trong buffer trợ giúp
SPACECuộn xuống 1 cửa sổ trong buffer trợ giúp
DELCuộn lên 1 cửa sổ trong buffer trợ giúp
bCuộn lên 1 trang trong buffer trợ giúp
fCuộn xuống 1 trang trong buffer trợ giúp
uCuộn lên nửa trang trong buffer trợ giúp
mKhôi phục cửa sổ trợ giúp về trạng thái ban đầu
gLàm mới nội dung phần trợ giúp
qThoát khỏi phần trợ giúp

Bảng 7: Cửa sổ đồ hoạ Frames – 12 phím tắt hiển thị chế độ xem

Tính năng chính hệ thống bảng phím tắt Frames: Sử dụng chế độ xem trình soạn thảo Emacs cùng lúc với nhiều cửa sổ con trên một cửa sổ đồ hoạ (Frames).

Phím tắtMô tả
CTRL + X + 5 + 2Chia đôi khung hiện tại theo chiều ngang, tạo ra một khung mới bên cạnh
CTRL + X + 5 + 3Chia đôi khung hiện tại theo chiều dọc, tạo ra một khung mới bên dưới
CTRL + X + 5 + 0Đóng frame hiện tại
CTRL + X + 5 + OChuyển đổi qua lại giữa các frame đang mở
CTRL + X + 5 + BChuyển sang một buffer khác trong một frame khác
CTRL + X + 5 + +Tăng kích thước frame hiện tại theo chiều ngang
CTRL + X + 5 + –Giảm kích thước frame hiện tại theo chiều ngang
CTRL + TABChuyển sang frame tiếp theo
ALT + S + ARROWSThay đổi kích thước frame bằng cách sử dụng các phím mũi tên
CTRL + X + 5 + RĐổi tên frame hiện tại
CTRL + X + 5 + FMở một file trong một frame mới
CTRL + C + S + ACuộn tất cả các frame cùng lúc

Bảng 8: Multiple Windows – 16 phím tắt thao tác trên cửa sổ Emacs

Tính năng chính của hệ thống bảng phím tắt Multiple Windows: Thao tác với nhiều cửa sổ trong Emacs tạo điều kiện thuận lợi xem và chỉnh sửa buffer cùng lúc.

Phím tắtMô tả
CTRL + X + 0Đóng cửa sổ hiện tại
CTRL + X + 1Đóng tất cả các cửa sổ khác, chỉ giữ lại cửa sổ hiện tại
CTRL + X + 2Chia cửa sổ hiện tại theo chiều dọc thành hai cửa sổ
CTRL + X + 3Chia cửa sổ hiện tại theo chiều ngang thành hai cửa sổ
CTRL + X + OChuyển đến cửa sổ tiếp theo
CTRL + X + ^Tăng kích thước cửa sổ hiện tại theo chiều dọc
CTRL + X + {Giảm kích thước cửa sổ hiện tại theo chiều ngang
CTRL + X + }Tăng kích thước cửa sổ hiện tại theo chiều ngang
CTRL + ALT + VCuộn các cửa sổ khác
CTRL + X + R + WLưu cấu hình cửa sổ hiện tại vào 1 register
CTRL + X + R + JNhảy đến cấu hình cửa sổ đã lưu
CTRL + X + 4 + BMở 1 buffer trong 1 cửa sổ mới
CTRL + X + 4 + FMở 1 file trong 1 cửa sổ mới
CTRL + X + 4 + RMở file ở chế độ chỉ đọc trong cửa sổ mới
CTRL + X + 4 + DMở và truy cập nội dung của 1 thư mục trong một cửa sổ mới bằng chế độ Dired
CTRL + X + 4 + .Tìm tag trong các cửa sổ khác

Bảng 9: Dired – 8 phím tắt quản lý, thao tác trên file

Cách mở Dired: CTRL+X+D

Tính năng chính của hệ thống bảng phím tắt Dired: Thực hiện nhiều thao tác trên file (mở, sao chép, di chuyển, xoá, điều hướng,…)

Phím tắtMô tả
C/R/DSao chép / Đổi tên / Xoá
!/&Thực thi lệnh Shell / chạy không đồng bộ
ZNén / Giải nén
M/G/OThay đổi mode / group / owner
A/QTìm kiếm / Thay thế
m/u/UĐánh dấu/ Bỏ đánh dấu / Bỏ đánh dấu tất cả
+Tạo thư mục mới
gLàm mới (Refresh)

Bảng 10: Marking – 10 phím tắt đánh dấu, định dạng trên văn bản

Tính năng chính của hệ thống bảng phím tắt Marking: Làm nổi bật một vùng văn bản bằng những thao tác đánh dấu.

Phím tắtMô tả
CTRL + @ hoặc CTRL + SPACEĐặt điểm đánh dấu tại vị trí con trỏ hiện tại
CTRL + X + CTRL + XĐổi chỗ vị trí con trỏ với vị trí điểm đánh dấu
ALT + @Đánh dấu từ hiện tại đến đầu từ tiếp theo
ALT + HĐánh dấu toàn bộ đoạn văn bản hiện tại
CTRL + X + CTRL + PĐánh dấu trang 
CTRL + ALT + @ hoặc CTRL + ALT + SPACEĐánh dấu hàm hiện tại
CTRL + ALT + HĐánh dấu toàn bộ nội dung buffer hiện tại
CTRL + X + HĐánh dấu toàn bộ nội dung buffer 
CTRL + ALT + <SPACE>Đánh dấu expression hoặc block văn bản tiếp theo
CTRL + ←, CTRL + →, CTRL + ↑, CTRL + ↓ Đánh dấu theo từ hoặc dòng theo hướng tương ứng

Bảng 11: Screens – 5 phím tắt hiển thị buffer, frame và window

Tính năng của bảng hệ thống phím tắt Screen: Hiển thị vị trí của buffer, frame và window được trình bày trên màn hình.

Phím tắtMô tả
F9Tạo screen mới
S + F9Đóng screen hiện tại
ALT + 1…ALT + 0Chuyển đến screen tương ứng (từ 1 đến 10)
CTRL + Z + L Liệt kê các screen đang hoạt động
CTRL + Z + CTRL + BHiển thị menu Escreen

Bảng 12: Desktop – 5 phím tắt lưu và khôi phục phiên làm việc

Tính năng chính của hệ thống bảng phím tắt của Destop: Lưu và khôi phục toàn bộ phiên làm việc với mọi cửa sổ (hữu ích với cửa sổ phức tạp).

Phím tắtMô tả
CTRL + X + X + RTải phiên làm việc
CTRL + X + X + SLưu phiên làm việc hiện tại
CTRL + X + X + DLưu phiên làm việc hiện tại và xóa phiên cũ
CTRL + X + X + CThay đổi phiên làm việc (lưu và tải phiên mới)
CTRL + X + X + NHiển thị tên phiên làm việc hiện tại

Bảng 13: Google – 6 phím tắt sử dụng công cụ tìm kiếm trong Emacs

Phím tắtMô tả
CTRL + C + G + RETTìm kiếm Google với từ khóa nhập từ bàn phím
CTRL + C + G + GTìm kiếm Google với từ khóa được chọn bởi con trỏ
CTRL + C + G + RTìm kiếm tài liệu tham khảo C++ trên Google
CTRL + C + G + MTìm kiếm địa điểm trên Google Maps
CTRL + C + tDịch văn bản tại vị trí con trỏ bằng Google Translate
CTRL + C + TDịch văn bản bằng Google Translate

Bảng 14: Transposing – 11 phím tắt hoán vị trong văn bản

Tính năng chính của hệ thống bản phím tắt Transposing trong Emacs: Hoán đổi vị trí của các ký tự, từ và dòng trong văn bản.

Phím tắtMô tả
CTRL + TĐổi vị trí 2 ký tự liền kề tại vị trí con trỏ
ALT + TĐổi vị trí 2 từ liền kề tại vị trí con trỏ
CTRL + X + CTRL + TĐảo vị trí 2 dòng tại vị trí con trỏ
CTRL + ALT + TĐổi vị trí các biểu thức cân bằng (sexps)
CTRL + VCuộn xuống một trang
ALT + VCuộn lên một trang
CTRL + X + <Cuộn sang trái một trang
CTRL + X + >Cuộn sang phải một trang
ALT + G + GNhảy đến một dòng cụ thể
ALT + G + CNhảy đến một vị trí ký tự cụ thể
ALT + MNhảy đến ký tự đầu tiên không phải khoảng trắng trên dòng hiện tại

Bảng 15: Killing and Deleting – 12 phím tắt cắt và xoá văn bản

Hệ thống Emacs Cheat Sheet cung cấp hai cách để xóa văn bản: Killing (cắt) và Deleting (xóa).

Trong đó:

    • Killing sẽ xóa văn bản và lưu trữ vào Kill Ring, cho phép bạn dán lại sau đó.

    • Deleting chỉ đơn giản là xóa văn bản mà không lưu trữ.

Phím tắtMô tả
CTRL + KCắt (xóa) văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối dòng
ALT + KCắt văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối câu hiện tại
CTRL + WCắt văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối câu hiện tại
ALT + DCắt từ tiếp theo sau con trỏ
DELXóa ký tự trước con trỏ
ALT + DELXóa từ trước con trỏ
CTRL + X + DELCắt văn bản từ con trỏ đến khoảng trắng trước đó
CTRL + DXóa ký tự tại vị trí con trỏ
ALT + <DEL>.Xóa dòng trước con trỏ
CTRL + YDán đoạn văn bản vừa cắt tại vị trí con trỏ
ALT + YThay thế đoạn vừa dán bằng đoạn đã cắt trước đó
ALT + WSao chép vùng chọn vào kill ring

Bảng 16: Info – 18 phím tắt cung cấp thông tin chủ đề của Emacs

Phím tắtMô tả
CTRL + H + IMở hệ thống Info và hiển thị menu chính
CTRL + H + SMở FAQ của Emacs
SPACECuộn xuống trong buffer Info
DELCuộn lên trong buffer Info
bDi chuyển đến node Info hiện tại
nDi chuyển đến node Info tiếp theo
pDi chuyển đến node Info trước đó
uDi chuyển lên một cấp trong hệ thống phân cấp Info
mQuay về menu chính của Info
fFollow tham chiếu chéo đến một node Info khác
lFollow link đến external file hoặc URL
dTheo dõi tham chiếu thư mục để duyệt một thư mục
tChuyển đổi giữa bảng mục lục và node hiện tại
gDi chuyển đến một node Info cụ thể bằng tên
hHiển thị thông báo trợ giúp của Info
iHiển thị thông tin về node hiện tại
sTìm kiếm một văn bản hoặc mẫu cụ thể trong node hiện tại
qThoát khỏi hệ thống Info và quay lại buffer trước đó

Bảng 17: Tags – 13 phím tắt lập chỉ mục, điều hướng mã nguồn đa ngôn ngữ

Tính năng của hệ thống bảng phím tắt tag: Nhảy đến vị trí mong muốn trong mã nguồn.

Phím tắtMô tả
ALT + .Tìm tag
ALT + *Quay lại vị trí trước đó trước khi nhảy tag
CTRL + U + ALT + .Tìm kiếm lần xuất hiện tiếp theo của tag
ALT + X visit-tags-tableTruy cập file tag hiện có hoặc tạo file tag mới
ALT + X compile-tagsTạo file tag mới bằng lệnh được chỉ định
ALT + X build-tagsTạo file tag cho tất cả các tệp trong thư mục một cách đệ quy
ALT + X tags-aproposTìm kiếm các ký hiệu khớp với mẫu được chỉ định
ALT + X tags-loop-continueTiếp tục tìm kiếm tag
ALT + X tags-revert-bufferCập nhật buffer hiện tại với các thay đổi được thực hiện cho file tag
ALT + X tags-reset-tags-tableXóa danh sách bảng tag đã truy cập
ALT + X tags-searchTìm kiếm regex trên tất cả các file trong bảng tag
ALT + X tags-query-replaceChạy tìm kiếm và thay thế trên tất cả các file
ALT + ,Tiếp tục tìm kiếm tag hoặc tìm kiếm và thay thế cuối cùng

Bảng 18: Buffers – 8 phím tắt trong không gian làm việc tạm thời của Emacs

Tính năng của hệ thống bảng phím tắt Buffers: Hiển thị thông tin trợ giúp, chỉnh sửa file, chạy lệnh shell,…

Phím tắtMô tả
CTRL + X + BChọn 1 buffer khác
CTRL + X + CTRL + BLiệt kê tất cả các buffer đang mở
CTRL + X + KCắt 1 buffer
ALT + X rename-bufferĐổi tên buffer hiện tại
CTRL + GHủy thao tác hiện tại của macro bàn phím
TABHoàn thành lệnh càng nhiều càng tốt
SPACEHoàn thành tối đa 1 từ
RETHoàn thành lệnh và thực thi

Bảng 19: Regex – 28 phím tắt thực hiện biểu thức, ký tự đại diện cho văn bản

Tính năng hệ thống bảng phím tắt Regex (biểu thức chính quy): Tìm kiếm, thực hiện thao tác với chuỗi ký tự đại diện đảm bảo khớp với mẫu ký tự trên văn bản theo cách thuận tiện nhất.

Trong đó: Emacs hỗ trợ mạnh mẽ Regex

Ký hiệuMô tả
^Bắt đầu chuỗi
$Kết thúc chuỗi
\<Bắt đầu của 1 từ
\>Kết thúc của 1 từ
\_<Bắt đầu của 1 từ hoặc buffer
\_>Kết thúc của 1 từ hoặc buffer
\‘Bắt đầu của 1 câu
\’Kết thúc của 1 câu
.Phù hợp với bất kỳ ký tự đơn lẻ nào ngoại trừ xuống dòng
*Phù hợp với 0 hoặc nhiều lần lặp lại của phần tử trước
+Phù hợp với 1 hoặc nhiều lần lặp lại của phần tử trước
?Phù hợp với 0 hoặc 1 lần lặp lại của phần tử trước
\Trích dẫn các ký tự đặc biệt
\|Khớp với biểu thức trước hoặc sau dấu sổ dọc
\(…\)Gom nhóm biểu thức chính quy bên trong thành một biểu thức con
\(:?…\)Khớp với biểu thức chính quy bên trong nhưng không lưu trữ kết quả khớp
\(:NUM…\)Khớp với cùng một văn bản đã được khớp bởi biểu thức con thứ ‘NUM’ trước đó
\nKhớp với cùng một văn bản đã được khớp bởi biểu thức con thứ ‘n’ trước đó
\bKhớp với vị trí ngắt từ
\BKhớp với vị trí không phải là ngắt từ
[…]Khớp với một ký tự bất kỳ nằm trong ngoặc vuông
[^…]Khớp với một ký tự bất kỳ không nằm trong ngoặc vuông
\wKhớp với bất kỳ ký tự nào thuộc từ 
\WKhớp với bất kỳ ký tự nào không thuộc từ
\scKhớp với ký tự có lớp cú pháp được chỉ định
\ScKhớp với ký tự không thuộc lớp cú pháp được chỉ định
\ccKhớp với ký tự có danh mục ký tự được chỉ định
\CcKhớp với ký tự không thuộc danh mục ký tự được chỉ định

Bảng 20: Search – 7 phím tắt tìm kiếm thành phần văn bản buffer

Phím tắtMô tả
CTRL + STìm kiếm về phía trước
CTRL + RTìm kiếm theo chiều ngược 
ALT + X regexpTìm kiếm bằng Regex
CTRL + ALT + STìm kiếm về phía trước bằng Regex
CTRL + ALT + RTìm kiếm theo chiều ngược bằng Regex
ALT + STìm kiếm Regex về phía trước trong lịch sử tìm kiếm
ALT + RTìm kiếm Regex theo chiều ngược trong lịch sử tìm kiếm

Bảng 21: Query Replace – 6 phím tắt tìm kiếm và thay thế mấu chuỗi văn bản

Phím tắtMô tả
ALT + %Thay thế 1 chuỗi văn bản
CTRL + ALT + %Thay thế tất cả các lần xuất hiện của chuỗi tìm kiếm
SPACE / yThay thế và di chuyển đến lần xuất hiện tiếp theo
DEL / nBỏ qua lần xuất hiện tiếp theo mà không thay thế
!Thay thế tất cả các lần xuất hiện còn lại mà không cần hỏi trước
RETThoát khỏi chế độ Query Replace

Bảng 22: Error Recovery – 5 phím tắt khôi phục lỗi sơ xuất trong Emacs

Phím tắtMô tả
ALT + X recover-sessionKhôi phục phiên làm việc Emacs trước đó
CTRL + _ or CTRL + /Hoàn tác thay đổi cuối cùng trong Emacs
ALT + X revert-bufferKhôi phục file bị mất do hệ thống gặp sự cố
CTRL + LXóa màn hình hiện tại và vẽ lại nội dung của buffer
CTRL + GHủy lệnh Emacs đang chạy hoặc thoát khỏi lệnh đã nhập một phần

Bảng 23: Miscellaneous – 17 phím tắt hỗ trợ tính năng khác trong Emacs

Bạn có thể tham khảo thêm một số phím tắt cho các chức năng khác trong Emacs dưới đây:

Phím tắtMô tả
ALT + !Thực thi lệnh shell
ALT + &Thực thi lệnh shell không đồng bộ
ALT + |Chạy lệnh shell trên vùng được chọn
CTRL + U + ALT + |Lọc vùng được chọn thông qua lệnh shell
ALT + X shellKhởi động shell trong cửa sổ shell
CTRL + X + R + IChèn nội dung từ register vào buffer
CTRL + X + R + JNhảy đến điểm đã lưu trong register
CTRL + X + R + SLưu vùng được chọn vào register
CTRL + X + R + SPACELưu giá trị của điểm trong  register
CTRL + X + RET + LChỉ định ngôn ngữ chính
CTRL + U numĐối số số
ALT + –Đối số 
CTRL + X + A + GThêm từ viết tắt toàn cầu
ALT + $Kiểm tra chính tả của từ hiện tại
ALT + X ispell-regionKiểm tra chính tả của tất cả các từ trong vùng được chọn
ALT + X ispell-bufferKiểm tra chính tả của toàn bộ buffer
ALT + X flyspell-modeBật/tắt chế độ kiểm tra chính tả khi đang gõ

Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo một số bài viết khác liên quan đến chủ đề Linux dưới đây:

Câu hỏi thường gặp

Mục đích chính của một bảng cheat sheet Emacs là gì?

Mục đích là cung cấp tài liệu tham khảo nhanh các phím tắt và lệnh thường dùng trong trình soạn thảo văn bản Emacs

Một số lợi ích chính khi sử dụng bảng cheat sheet Emacs?

– Nâng cao năng suất làm việc
– Khám phá và thành thạo trình soạn thảo văn bản
– Tăng trải nghiệm người dùng trên hệ điều hành

Người dùng tham khảo bảng cheat sheet Emacs thường xuyên như thế nào?

Tuỳ thuộc vào đối tượng và nhu cầu, bạn sẽ cần lựa chọn tần suất sử dụng trình soạn thào phù hợp

Lời kết

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về các phím tắt hữu ích trong Emacs, giúp bạn thao tác nhanh chóng và hiệu quả hơn. Hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp bạn khai thác tối đa sức mạnh của Emacs và nâng cao hiệu suất làm việc của mình. Chúc bạn thành công!

THEO DÕI VÀ CẬP NHẬT CHỦ ĐỀ BẠN QUAN TÂM

Đăng ký ngay để nhận những thông tin mới nhất từ blog của chúng tôi. Đừng bỏ lỡ cơ hội truy cập kiến thức và tin tức hàng ngày

Chọn chủ đề :

Hưng Nguyễn

Co-Founder
tại

Kết nối với mình qua

Kết nối với mình qua

Tăng tốc độ website - Nâng tầm giá trị thương hiệu

Banner group
Tăng tốc tải trang

95 điểm

Nâng cao trải nghiệm người dùng

Tăng 8% tỷ lệ chuyển đổi

Thúc đẩy SEO, Google Ads hiệu quả

Tăng tốc ngay

SẢN PHẨM NỔI BẬT

Black Friday Hosting & VPS

Chương trình bắt đầu sau

Giảm giá 40% hosting VPS

50 coupon mỗi ngày

Gia hạn giá không đổi

NHẬN DEAL NGAY
Pattern

7 NGÀY DÙNG THỬ HOSTING

NẮM BẮT CƠ HỘI, THÀNH CÔNG DẪN LỐI

Cùng trải nghiệm dịch vụ hosting tốc độ cao được hơn 100,000 khách hàng sử dụng

Icon
ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU THÀNH CÔNG
Cảm ơn bạn đã đăng ký nhận tài liệu mới nhất từ Vietnix!
ĐÓNG

ĐĂNG KÝ DÙNG THỬ HOSTING

Asset

7 NGÀY MIỄN PHÍ

Asset 1

ĐĂNG KÝ DÙNG THỬ HOSTING

Asset

7 NGÀY MIỄN PHÍ

Asset 1
Icon
XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ DÙNG THỬ THÀNH CÔNG
Cảm ơn bạn đã đăng ký thông tin thành công. Đội ngũ CSKH sẽ liên hệ trực tiếp để kích hoạt dịch vụ cho bạn nhanh nhất!
ĐÓNG