Hướng dẫn backup VPS Linux lên Google Drive. Có nhiều cách để tiến hành đồng bộ Google Drive, từ đó sẽ upload dữ liệu lên Drive. Ở bài viết này sẽ hướng dẫn mọi người sử dụng công cụ rclone.
Bước 1: Cài đặt rclone (bước đầu để backup VPS Linux lên Google Drive)
Chạy command
curl https://rclone.org/install.sh | sudo bash
Bước 2: Config đồng bộ rclone với Google
Chạy command:
rclone config
i. Sau khi chạy command sẽ hiển thị giao diện như bên dưới
Chọn n (New remote) -> điền tên remote và enter. Ví dụ này tên remote của mình là db_backup
ii. Lúc này rclone sẽ đề xuất các đối tượng mà nó liên kết
Lúc này chỉ cần chọn đối tượng liên kết tương ứng mà bạn muốn, ở bài viết mình sẽ chọn google drive -> chọn 13
iii. Chọn thư mục chia sẻ, cài đặt quyền
Sau khi chọn liên kết với google drive bạn sẽ bỏ trống 2 option: client_id và client_secret Sau đó chọn
1 / Full access all files, excluding Application Data Folder.
\ "drive"
Lưu ý:
- Trường: root_folder_id đây là trường định vị nơi chứa data được upload lên.
- Cách xác định, login vào google -> Tạo thư mục chứa file (nên đặt tên trùng với remote name ở mục i) -> Và lấy thành phần root_folder_id phía sau keywords folders
iv. Skip service_account_flie và tiến hành xác nhận để lấy api
Sau khi điền đúng trường _root_folderid ta sẽ tiến hành bỏ qua service_account_flie và chọn Say N if you are working on a remote or headless machine
Remote config
Use auto config?
* Say Y if not sure
* Say N if you are working on a remote or headless machine
y) Yes (default)
n) No
y/n> n
Sau khi xuất hiện link xác thực như hình, tiến hành truy cập link với tài khoản google được đăng nhập trong trình duyệt Chrome -> cho phép truy rclone truy cập và nhận mã api
Mã code api có dạng như hình
v. Điền mã code api kết nối và xác nhận lại với Google Drive một lần nữa
Như vậy là đã hoàn thành kết nối google drive. Vps/server linux đã sẵn sáng upload dữ liệu lên root_folder_id tương ứng ở drive
Bước 3: Backup VPS Linux lên Google Drive
Cách thao tác chạy command: rclone copy teen_file remote_name:
#upload
rclone copy test.txt db_backup:
#xem lại trong drive chứa những gì
rclone lsl db_backup:
Lưu ý:
- Dấu “:” ở phía sau tên remote, là bắt buộc phải có
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết này.